Hoạt động
|
Tuần 1
(Từ 01/07 đến 05/07)
|
Tuần 2
(Từ 08/07 đến 12/07)
|
Tuần 3
(Từ 15/07 đến 19/07)
|
Tuần 4
(Từ 22/07 đến 26/07 )
|
Tuần 4
(Từ 29/07 đến 02/08)
|
Đón trẻ
|
- Cô đón trẻ: Quan tâm đến sức khỏe của trẻ. Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống. Thực hiện đúng: các nề nếp tự phục vụ, lấy cất đồ dùng đúng nơi qui định, ho hắt hơi biết lấy tay che miệng.
_ Giáo viên trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của con.
+ Tuyên truyền với phụ huynh các phòng chống ngộ độc, an toàn cá nhân trẻ…
- Chơi theo ý thích.
|
Thể dục sáng
|
* Khởi động: Cho trẻ đi vào vòng tròn, đi các kiểu chân theo nhạc bài hát: “Đoàn tàu nhỏ xíu”
* Trọng động:
- Thứ 2, 4, 6 tập theo lời ca: Chicken dance, cười lên bạn nhé
+ Hô hấp: Thổi nơ (3- 4 lần)
+ Bụng: Quay người 90˚(4 nhịp x 4 lần)
+ Bật: Bật tại chỗ.
+ Tay: Tay ra trước lên cao (4 nhịp x 4 lần)
+ Chân: Đứng khuỵu gối (4 nhịp x 4 lần)
- Thứ 3, 5: Tập theo trống.
* Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập.
|
Trò chuyện
|
- Cô giới thiệu cho trẻ biết phố sách Lý Thường Kiệt... Con đã được đi lên phố sách chơi chưa?
- Cô và trẻ cùng nhau trò chuyện về thời tiết. Cô hỏi trẻ các hiện tượng; nắng, mưa của mùa hè.
* Ôn kỹ năng: cài cúc…Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:không cười đùa trong khi ăn, không tự lấy thuốc uống, không leo trèo lên bàn ghế, lan can, không nghịch các vật sắc nhọn, không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp .
|
Hoạt động học
|
T2
|
THỂ DỤC
Ôn : Chạy nhanh 15m
TCVĐ: Kéo co
|
THỂ DỤC
Ôn : Bò thấp dưới dây
TCVĐ: Trời nắng- trời mưa
|
THỂ DỤC
Ôn : Ném xa bằng hai tay
TCVĐ: Chạy nhanh 10m
|
THỂ DỤC
Ôn : Trườn sấp
TCVĐ: Đập bóng
|
THỂ DỤC
- VĐCB: Ném xa bằng hai tay.
- TCVĐ: Tín hiệu.
|
T3
|
KPXH
Ôn: Khám phá về gió
|
KPKH
Ôn: Trò chuyện về
nước và tác dụng của nước đối với đời sống con người
|
KPKH
Trò chuyện về phố sách Lý Thường Kiệt
|
KPKH
Làm thí nghiệm nước bốc hơi.
|
KPXH
Dạy trẻ “Bỏ rác đúng nơi quy định”
|
T4
|
LQVT
Ôn: đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 5
|
LQVT
Ôn: tách gộp nhóm số lượng 5
|
LQVT
Ôn: thuộc dãy số đến10
|
LQVT
Ôn tay phải tay trái của bản thân
|
LQVT
Sắp xếp theo qui tắc 2 -1
(MT: 33)
|
T5
|
TẠO HÌNH
Rèn: Kỹ năng vẽ
(Vẽ ông mặt trời)
|
TẠO HÌNH
Rèn: Kỹ năng vẽ nét xiên
(Vẽ mưa và tô màu cái ô)
|
TẠO HÌNH
Rèn: Kỹ năng xé và dán
(Xé và dán tia nắng).
|
TẠO HÌNH
Rèn: kỹ năng dùng màu nước
(In hình làm thành pháo hoa)
|
TẠO HÌNH
In ngón tay tạo hình con chim
(Tiết mẫu )
|
T6
|
VĂN HỌC
Ôn: Thơ: Ông mặt trời
|
ÂM NHẠC
Ôn
VĐMH: Trời nắng trời mưa.
NDKH: Nghe: Mưa rơi.
TCÂN: Mưa to - mưa nhỏ.
|
VĂN HỌC
Ôn; Thơ: Nắng bốn mùa
|
ÂM NHẠC
Ôn
VTTN: Mùa hè đến
NDKH:
Nghe: Cháu vẽ ông mặt trời
TCÂN: Nào chúng ta cùng nhảy
|
VĂN HỌC
Truyện : Thỏ con ăn gì.
|
HĐNT
|
*Hoạt động có chủ đích: Quan sát thời tiết bầu trời, quan sát góc thiên nhiên: Phát hiện sự lớn lên của cây nhờ nước, nắng gió… Quan sát khám phá tìm hiểu: vật nổi, vật chìm. Đong nước, đếm đồ dùng, đồ chơi xung quanh sân trường có số lượng trong phạm vi 4, 5
* TCVĐ: Tung bóng , lộn cầu vồng, bật ô, nhảy lò cò, đèn xanh - đèn đỏ, gieo hạt, gõ cửa, Chó sói xấu tính
* Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi, thiết bị ở sân trường, chơi với vật liệu thiên nhiên, tưới cây.
|
Hoạt động chơi góc
|
- Góc tạo hình (Tuần 1,4): Tô màu tranh ích lợi của nước, vẽ mây và gió. Vẽ, tô màu, sưu tầm về các khu du lịch hè (Trọng tâm tuần 4); Tô màu về các hình ảnh ngày hội thể dục thể thao; (Trọng tâm tuần 1)
- Góc gia đình: Bế em , cho em ăn.
- Góc bán hàng (4 tuần): Bán nguyên liệu làm bánh (Trọng tâm tuần 1); bán các loại sách truyện, …
- Góc văn học: Xem tranh về nước, ích lợi của nước với cuộc sống. Đọc truyện: Giọt nước tí xíu.
- Góc thiên nhiên (Tuần 1,3 ): Gieo hạt lúa và quan sát .
- Góc khám phá (1.4 ) : Khám phá vòng đời của nước, Tìm hiểu nước từ đâu đến
- Góc thực hành cuộc sống (4 tuần): Đóng mở khuy áo (Cúc bấm) bằng bộ học cụ, Sử dụng kéo cắt nét cong, Kẹp gỗ lên dây,chuyền nước bằng thìa…
- Góc xây dựng (Tuần 1.3.4): công viên nước, Xây nhà sách của bé (Trọng tâm tuần 3)
- Góc âm nhạc (Tuần 1, 4): Chơi với các nhạc cụ, làm quen nhạc cụ dân tộc,
Tập biểu diễn bài “ Mời bạn ăn ”; Nghe nhạc, hát và biểu diễn các bài hát trong tháng 6. Tạo ra âm thanh từ những nhạc cụ tự tạo : Trống lắc, đàn nước, lon chứa các loại hạt
- Góc toán (Tuần 1.3.4):, Sắp xếp que tính tù 1-5; Xâu hạt cho đủ số lượng 5; gắn thẻ chấm tròn đúng số lượng, tô màu số lượng nhiều: Kẹp số 5 đúng hình
- Góc bác sĩ (4 Tuần): khám chữa bệnh cho mọi người.
|
HĐ ăn, ngủ, VS
|
- Hướng dẫn trẻ thực hành kỹ năng: Rửa tay, lau mặt, đánh răng, xúc cơm. Kê bàn ghế với cô, gấp quần áo để đúng nơi quy định, giữ gìn sức khỏe phù hợp với độ tuổi.
- Hướng dẫn trẻ hành vi văn minh trong ăn uống: Ăn từ tốn, nhai kỹ, nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống. Hướng dẫn trẻ lễ giáo: Biết chào hỏi, cám ơn và xin lỗi.
- Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. Trẻ đạt được cân nặng theo độ tuổi.
|
Vận động nhẹ
|
- Dung dăng dung dẻ, Nu na nu nống, Chú lính chì, tạo dáng, đuổi búng, gieo hạt nảy mầm, lộn cầu vồng, kéo cưa lừa xẻ.
- Mưa to mưa nhỏ, lên trời xuống biển.
- Đếm trên các đối tượng đến 5;
KNTHCS: Trẻ tập: Đóng mở khuy áo (Cúc bấm) bằng bộ học cụ; dạy trẻ bỏ rác đúng nơi quy định…
- Thực hành: So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5: nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
|
HĐ chiều
|
- Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình (chai lavi, lõi giấy vệ sinh, lon bia..) để tạo ra sản phẩm đơn giản
- Hướng dẫn trẻ cách giữ gìn sách; Hát và VĐ theo nhạc BH “Gia đình nhỏ hạnh phúc to” ;KNTHCS: Trẻ tập : Sử dụng kéo cắt nét cong
KNTHCS: Trẻ tập : Kẹp gỗ lên dây
- Trẻ thực hành: giúp đỡ bạn và giúp đỡ cô; Xem clip về môi trường, các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường; Tắt khi không sử dụng : điện, nước ; KNTHCS: Trẻ tập : chuyền nước bằng thìa… ; Nghe cô kể chuyện “Giọt nước ti xíu”
* Thứ 6 hàng tuần biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|